VN520


              

人不知, 鬼不覺

Phiên âm : rén bù zhī guǐ bù jué.

Hán Việt : nhân bất tri, quỷ bất giác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

形容做事非常隱密, 外人無一察覺。例犯案後, 他以為人不知, 鬼不覺, 殊不知警方早已接獲消息, 一把將他緝拿歸案。
比喻極祕密, 無人察覺。《初刻拍案驚奇》卷一一:「乘此暮夜無人, 就煩你船載到那裡, 悄悄地埋了。人不知, 鬼不覺。」《紅樓夢》第六四回:「擇了日子, 人不知, 鬼不覺, 娶了過去, 囑咐家人不許走漏風聲。」也作「神不知, 鬼不覺」。


Xem tất cả...